Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng danh từ "effect" tiếng anh
I. Effect vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ vừa đếm được, vừa không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "tác động, kết quả, sự thay đổi đến..."
=a change that somebody/something causes in somebody/something else; a result
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, effect vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
- effect on/upon
- have an effect on something
- have some/little/no effect
- an adverse/beneficial effect (=a bad/good effect)
- reduce/counter the effect(s) of something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Scientists are studying the chemical’s effect on the environment.
- Any change in lifestyle will have an effect on your health.
- that movie had quite an effect on her (IELTS TUTOR giải thích: bộ phim đã thực sự tác động đến cô ấy)
- The NAFTA agreement has had little effect on the lives of most Americans. >> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR
- East German companies were suffering the adverse effects of German economic union.
- Relaxation can reduce the negative effects of stress on the immune system.
2. Mang nghĩa "ấn tượng, tạo cảm giác...(art)"
=a particular look, sound or impression that somebody, such as an artist or a writer, wants to create
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, effect là danh từ đếm được
- get/produce/achieve an effect
- for an effect
- for effect
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The bold colours in this room create a dramatic effect.
- That’s exactly the effect I wanted.
- Students should learn how they can achieve different stylistic effects in their writing.
- The overall effect of the painting is overwhelming.
- the stage lighting gives the effect of a moonlit scene (IELTS TUTOR giải thích: ánh đèn sân khấu tạo ra ấn tượng về một cảnh sáng trăng)
- She uses glass to achieve a variety of visual effects. to produce/create an effect
- Add a scarf for a casual effect.
- He only behaves like that for effect (= in order to impress people).
effects = hiệu ứng phim ảnh
=special artificial images and sounds created for a film
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, effect ở số nhiều
- sound effect, special effects
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I didn’t think much of the plot, but the effects were amazing.
- The production relied too much on spectacular effects.
3. Mang nghĩa "dùng, hiệu lực"
=something that regularly happens, according to a law, for example in science = use
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, effect không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the Doppler effect what economists call ‘the multiplier effect’
- The present system of payment will remain in effect (= be used) until the end of the rental agreement.
- When do the new driving laws come into effect?
- The new salary increases will take effect (= begin) from January onwards.
4. Mang nghĩa "của cải"
=your personal possessions = belongings
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, effect ở số nhiều
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The insurance policy covers all baggage and personal effects. (IELTS TUTOR giải thích: tài sản cá nhân)
III. Phân biệt Affect & Effect
IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt Affect & Effect trong tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày