Cách dùng danh từ "help" tiếng anh

· Cách dùng từ

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ "help"

1. "help" là danh từ không đếm được hoặc ở số ít

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "sự giúp đỡ hoặc được giúp đỡ sự cứu giúp, sự giúp ích"

=the process of helping someone or what you do to help someone

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, help là danh từ không đếm được
  • help with
  • get/find/seek help
  • help with
  • with the help of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Do you want some help with that? 
  • Police have appealed for help from anyone who may have information. 
  • We’re very grateful for their help.
  • thank you for all your kind help (IELTS TUTOR giải thích: cám ơn anh đã tận tình giúp đỡ)
  • They need to get help, don’t they? 
  • You can get special help if somebody’s disabled. 
  • Molly now needs help with any heavy housework. 
  • She’ll survive with the help of her supporters.

2.2. Mang nghĩa "vị cứu tinh, người giúp đỡ, vật giúp ích, người hầu"

=a person or thing that helps

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, help là danh từ không đếm được hoặc ở số ít

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You’ve been a real help to me, Carrie. 
  • Aircraft medical kits aren’t much help in dealing with a collapsed lung. 
  • It’s a great help to know I can rely on you. 
  • That information won’t be of any help to them. 
  • A great help you’ve been (=no help at all)!
  • the servants were more of a hindrance than a help (to me ) (IELTS TUTOR giải thích: các người hầu cản trở nhiều hơn là giúp (tôi))
  • you're a great help , I must say ! (IELTS TUTOR giải thích: phải nói là cậu cũng được việc gớm!)
  • a person or people that someone pays to work for them in their house 
  • We don’t have any domestic help just now.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking