·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Từ vựng topic "colleague" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn TỪ VỰNG & IDEAS TOPIC "FRIENDSHIP/FRIENDLY" IELTS
II. Từ vựng topic "colleague"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
eschew the niceties of interaction: né tránh những sự tốt đẹp của việc tương tác
increase blur between work and personal life: giảm ranh giới giữa cuộc sống cá nhân và công việc
break down social and emotional barriers: phá bỏ rào cản xã hội và cảm xúc
foster social connection at work: duy trì sự kết nối tại chỗ làm
forge friendships in the office: kết bạn tại công ty
hold a candle to relationships: thắp lửa nuôi dưỡng tình bạn
widen your circle of friends with: mở rộng vòng tròn bạn bè với ai
share interests: có sở thích chung
thanks to a foundation of common interests and deep personal knowledge: dựa vào nền tảng những sở thích chung và kiến thức cá nhân sâu rộng >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "thank" tiếng anh
gain mutual understanding: có được sự hiểu biết lẫn nhau
improve their mood and outlook at work: cả thiện tâm trạng và thái độ của họ trong công việc
enjoy a more decent standard of living: tận hưởng mức sống tốt hơn
accompany a sedentary lifestyle: đồng hành cùng lối sống ít vận động
keep a certain distance from each other: giữ khoảng cách với nhau
drift apart: xa lánh, trở nên ít thân thiện
navigate the upheaval: tìm cách thích nghi với sự thay đổi lớn
give people a sense of belonging: cho con người cảm giác thân thuộc
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0