bear/keep somebody/something in mind | bear/keep in mind that…: Giải thích & Paraphrase

· Phrasal verb

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR sẽ hướng dẫn bear/keep somebody/something in mind | bear/keep in mind that…: Giải thích & Paraphrase

I. "bear in mind"là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng bear/keep somebody/something in mind | bear/keep in mind that…

Mang nghĩa"ghi nhớ rằng, tâm niệm rằng"

=to remember somebody/something; to remember or consider that…/to remember a piece of information when you are making a decision or thinking about a matter

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You don't have to do anything about it now… just bear it in mind.
  • Bearing in mind how young she is, I thought she did really well. 
  • Of course, repair work is expensive and you have to keep that in mind.
  • I always bear in mind that helping other people is a happy job. (IELTS TUTOR giải thích:  Tôi luôn tâm niệm rằng đi giúp đỡ người khác là một công việc hạnh phúc)
  • Bear in mind that priorities change over time and responsibilities mount with age. (IELTS TUTOR giải thích:  Hãy ghi nhớ rằng thứ tự sẽ thay đổi theo thời gian và những trách nhiệm tăng theo thời gian)

III. Paraphrase bear/keep somebody/something in mind | bear/keep in mind that…

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Take into account
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher asked the students to take into account all of the factors before answering the question.
  • Remember
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The student remembered to bring their homework to class.
  • Keep in mind
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The manager kept in mind the employee's concerns when making a decision.
  • Have in mind
  • Bear in thought
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The politician bore in thought the consequences of their actions before making a decision.
  • Be mindful of
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The driver was mindful of the other cars on the road when driving.
  • Be aware of
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The student was aware of the deadline for submitting their homework.
  • Take note of
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher took note of the student's progress during the semester.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE