Cách dùng As soon as, As long as, As well as, As far as tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Ngoài việc cập nhật từ vựng về IELTS và  PHÂN TÍCH ĐỀ THI TASK 1 VIẾT THƯ NGÀY 05/7/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.0 đi thi thật), các em cũng nên tập trung làm quen các dạng đề thường gặp trong IELTS LISTENING, để làm quen với cấu trúc đề luôn nhé

1. HƯỚNG DẪN CÁCH DÙNG AS SOON AS

1.1. As soon as = when

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    As soon as I saw her, I knew there was something wrong.

    1.2. As soon as possible hay viết tắt là ASAP: sớm nhất có thể

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      We need the repairs done as soon as possible.

      2. HƯỚNG DẪN CÁCH DÙNG AS LONG AS

      As long as có nghĩa là miễn là = provided that

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

        You can have a dog as long as you promise to take care of it.

        3. HƯỚNG DẪN CÁCH DÙNG AS WELL AS

        IELTS TUTOR lưu ý:

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

          • We have a responsibility to our community as well as to our families.
          • I have to clean the floors as well as cook the food.
          • She is beautiful as well as intelligent.
          • Mary, as well as Ann, was delighted to hear the news.
          • We have a responsibility to our community as well as to our families.

          ... as well (đứng ở cuối câu) = also

          IELTS TUTOR xét ví dụ:

            • He has a car as well.

            IELTS TUTOR lưu ý trong trường hợp đang liệt kê thì phải có and nhé

            Cùng xét ví dụ sau của bạn học sinh lớp IELTS ONLINE WRITING của IELTS TUTOR:

            • This is because the manufacturing process uses a large amount of plastic in packaging, using as well.
              • Ở đây sẽ phải sửa lại là This is because the manufacturing process uses a large amount of plastic in packaging and using as well vì đang nối liệt kê 
              • Tham khảo hướng dẫn kĩ của IELTS TUTOR về cách paraphrase các từ nối có nghĩa AND như as well as nhé!

            4. HƯỚNG DẪN CÁCH DÙNG AS FAR AS

            4.1. as far as sb is concerned

            As far as I am concerned, = in my opinion

            IELTS TUTOR xét ví dụ:

              As far as I'm concerned, feng shui doesn't work.

              4.2. as far as sth is concerned = xét về

              IELTS TUTOR xét ví dụ:

                As far as unemployment's concerned, a change of policy on job creation would be a good idea.

                Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

                >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

                >> IELTS Intensive Listening

                >> IELTS Intensive Reading

                >> IELTS Intensive Speaking