Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"Assessment (n)" tiếng anh
I. "Assessment" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"sự đánh giá"
=An assessment is a consideration of someone or something and a judgment about them.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There is little assessment of the damage to the natural environment.
- Your assessment is substantially correct. (IELTS TUTOR giải thích: Về căn bản, sự đánh giá của anh là đúng)
- The tests are supposed to provide a basis for the assessment of children.
- Environmental impact assessment is a global concern. (IELTS TUTOR giải thích: Đánh giá tác động môi trường là mối quan tâm toàn cầu)
- What do you think about assessment services? (IELTS TUTOR giải thích: Bạn nghĩ gì về các dịch vụ định mức?)
2. Mang nghĩa"số tiền ấn định phải trả"
=An assessment of the amount of money that something is worth or that should be paid is a calculation or estimate of the amount.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The losses were due to lenders' inflated assessments of mortgaged property.
- ...income assessment.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày