Cách dùng từ "Commit" trong Tiếng Anh

· Vocabulary - Grammar,Cách dùng từ

Bên cạnh hay nhầm lẫn về cách dùng các từ na ná nhau như Worry và Concern, IELTS TUTOR còn nhận thấy các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE của IELTS TUTOR thường xuyên dùng sai các từ thường gặp, những lỗi sai này phải học kĩ, vì sẽ dễ dẫn đến sai cả trong IELTS WRITING và SPEAKING.

I. Commit vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ

II. Cách dùng

1. Commit động từ dùng với nghĩa (làm gì đó xấu xa)

=to do something illegal or something that is considered wrong

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, commit là ngoại động từ 
  • to commit adultery/murder 
  • to commit an offence

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Soldiers who obey orders to commit atrocities should be answerable for their crimes. 
  • They were imprisoned for incitement to commit grievous bodily harm. 
  • Fresh evidence has recently come to light which suggests that he didn't in fact commit the murder. 
  • She tried to commit suicide by slashing her wrists. 
  • Many people in public life have committed adultery.
  • He was sent to prison for a crime that he didn't commit.

2. Commit động từ mang nghĩa cam kết

(to promise or give your loyalty, time, or money to a particular principle, person, or plan of action)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, commit vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ 
  • commit to sth: cam kết vào cái gì 
  • commit to doing sth: cam kết làm cái gì 
  • commit youself (to sth): cam kết với bản thân làm cái gì

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Like so many men, he has problems committing himself to a relationship. 
    • The government must commit itself to improving healthcare.
    • The CEO declined to commit to a time frame for the decision. 
    • Families who sign up to the service have to commit to buying their groceries from one internet source for a year. 
    • Once we have committed to this course of action there is no going back.
    • Carefully check out arrangements before committing yourself.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking