·
Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"complication" tiếng anh
I. Complication là danh từ vừa đếm được và không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"complication" tiếng anh
1. Mang nghĩa "sự phức tạp, sự rắc rối"
=something that makes a situation more difficult, or the act of doing this
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Dave couldn't find his passport at the airport and then there were further complications when Fiona lost her baggage.
- If any complications arise, let me know and I'll help.
- We should do something to reduce the complication. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta nên làm gì đó để giảm bớt sự phức tạp)
- A further complication was Fred's refusal to travel by air. (IELTS TUTOR giải thích: Thêm một chuyện rắc rối nữa là Fred không chịu đi bằng máy bay.)
2. Mang nghĩa "biến chứng"
=an extra medical problem that makes it more difficult to treat an existing illness
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- If there are no complications, the doctor says that she'll be able to come home within two weeks.
- Nerve injury is a rare complication of total hip replacement. (IELTS TUTOR giải thích: Chấn thương dây thần kinh là một biến chứng hiếm của việc thay thế xương hông hoàn toàn)
- Pneumonia is usually a complication of flu. (IELTS TUTOR giải thích: Viêm phổi thường là biến chứng của bệnh cảm cúm)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE