Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"compromise"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"compromise"tiếng anh
1."compromise"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"dàn xếp, thoả hiệp"
=If you compromise with someone, you reach an agreement with them in which you both give up something that you originally wanted. You can also say that two people or groups compromise.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The government has compromised with its critics over monetary policies.
- 'Nine,' said I. 'Nine thirty,' tried he. We compromised on nine fifteen.
- Why don't we compromise? (IELTS TUTOR giải thích: Tại sao chúng ta không thỏa hiệp nhỉ?)
- Israel had originally wanted $1 billion in aid, but compromised on the $650 million
2.2. Mang nghĩa"làm hại, làm tổn thương"
=If someone compromises themselves or compromises their beliefs, they do something which damages their reputation for honesty, loyalty, or high moral principles.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He compromised himself by accepting a bribe.
- Don't say anything to compromise yourself. (IELTS TUTOR giải thích: Đừng nói điều gì làm tổn thương bản thân anh)
- Why did you compromise my reputation? (IELTS TUTOR giải thích: Sao anh làm tổn thương thanh danh của tôi?)
- He would rather shoot himself than compromise his principles.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày