Cách dùng cụm "for the sake of" tiếng anh

· Cách dùng từ

for the sake of sth/sb

=for the benefit or good of someone or something / for the purpose of doing, getting, or achieving something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • for someone’s sake
  • for the sake of something
  • for someone’s own sake
  • for something’s sake

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We hope for her sake that the wedding goes as planned. 
  • He agreed to resign for the sake of the party. 
  • He struggles for the sake of himself. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy đấu tranh vì lợi ích của bản thân)
  • I’m not just doing this for my own sake, you know.
  • I hope you’re not doing this just for the sake of the money. 
  • For clarity’s sake, I’d like to reword my statement.
  • He works hard for the sake of his family's business. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ta làm việc vất vả vì công việc kinh doanh của gia đình)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking