·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "ache" tiếng anh
I. "ache" là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"sự đau, sự nhức"
=a continuous feeling of pain in a part of the body
IELTS TUTOR lưu ý:
- aches and pains
- dull ache
- earache/a headache/toothache/backache
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Mummy, I've got a tummy ache.
- Muscular aches and pains can be soothed by a relaxing massage.
- an ache in my heart (= a continuous sad feeling)
- You feel nausea and aches in your muscles.
- Poor posture can cause neck ache, headaches and breathing problems.
- I got a little stomach ache. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi chỉ bị đau bụng một chút)
- I've had a stomach ache all morning.
- As you get older, you have all sorts of aches and pains.
- I've got a dull (= slight) ache in my lower back.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày