Return to site

Cách dùng danh từ "ache" tiếng anh

October 23, 2023

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "ache" tiếng anh

I. "ache" là danh từ đếm được

II. Cách dùng

Mang nghĩa"sự đau, sự nhức"

=a continuous feeling of pain in a part of the body

IELTS TUTOR lưu ý:

  • aches and pains
  • dull ache
  • earache/a headache/toothache/backache

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Mummy, I've got a tummy ache. 
  • Muscular aches and pains can be soothed by a relaxing massage. 
  • an ache in my heart (= a continuous sad feeling)
  • You feel nausea and aches in your muscles. 
  • Poor posture can cause neck ache, headaches and breathing problems.
  • I got a little stomach ache.  (IELTS TUTOR giải thích: Tôi chỉ bị đau bụng một chút)
  • I've had a stomach ache all morning.
  • As you get older, you have all sorts of aches and pains.
  • I've got a dull (= slight) ache in my lower back.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày