·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "alienation" tiếng anh
I. alienation là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"sự làm cho xa lánh hoặc bị xa lánh; sự ghét bỏ"
=the act of making somebody less friendly towards you/the feeling that you do not belong in a particular group
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The new policy resulted in the alienation of many voters.
- Many young people suffer from a sense of alienation.
- This book deals with the issue of teenage alienation. (IELTS TUTOR giải thích: Quyển sách này giải quyết vấn đề bất hòa của thanh thiếu niên)
- His criminal activities led to complete alienation from his family. (IELTS TUTOR giải thích: Những hoạt động tội lỗi của anh ta đã làm cho gia đình ghét bỏ anh ta)
- The party is now suffering for its alienation of women voters. (IELTS TUTOR giải thích: Đảng đang bị những cử tri nữ xa lánh)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày