Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "ancestor" tiếng anh
I. "ancestor"là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"ông bà, tổ tiên"
=Your ancestors are the people from whom you are descended.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...our daily lives, so different from those of our ancestors.
- He could trace his ancestors back seven hundred years.
- All living organisms on Earth are descended from a common ancestor. (IELTS TUTOR giải thích: Tất cả các sinh vật sống trên Trái Đất đều có nguồn gốc từ một tổ tiên chung)
2. Mang nghĩa"hình thức sơ khai, hình thức nguyên thủy"
=An ancestor of something modern is an earlier thing from which it developed.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The direct ancestor of the modern cat was the Kaffir cat of ancient Egypt.
- The immediate ancestor of rock 'n' roll is rhythm-and-blues.
- The ancestor of the modern French Bean originated in South and Central America. (IELTS TUTOR giải thích: Tổ tiên của đậu que ngày nay có nguồn gốc ở Nam và Trung Mỹ)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày