Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "assimilation" tiếng anh
I. "assimilation"là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"sự đồng hoá"
=the process of becoming part of a community or culture/the process of becoming similar to others by taking in and using their customs and culture/the process of becoming a part, or making someone become a part, of a group, country, society, etc.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the successful assimilation of many different peoples
- The assimilation of immigrants into American culture has been a constant feature of US history.
- The assimilation of ethnic Germans in the US was accelerated by the two world wars.
2. Mang nghĩa"Sự hấp thụ kiến thức"
=the process of making new ideas or pieces of information part of your knowledge so that you can use them effectively
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the rapid assimilation of facts
3. Mang nghĩa"Sự trao đổi chất"
=the process of absorbing food into the tissue of a living organism
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Assimilation efficiency also varies with the kind of food. (IELTS TUTOR giải thích: Khả năng tiêu hóa cũng khác nhau với từng loại thức ăn)
- Poor assimilation of vitamins and nutrients can cause health problems.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày