Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "belief" tiếng anh
I. "belief" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "sự tin tưởng"
=a strong feeling that something is true or real
IELTS TUTOR lưu ý:
- belief in
- belief that
- popular/widely held/widespread belief
- firm/strong belief
- growing belief
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This theory goes against the beliefs of most current political thinkers.
- a belief in the existence of UFOs
- Our belief is endless. (IELTS TUTOR giải thích: Niềm tin của chúng ta là bất tận)
- the mistaken belief that cocaine is not an addictive drug
- There is widespread belief that an agreement has been made.
- It is my firm belief that the government should act now.
- There is a growing belief that she will resign.
- a belief in social justice
- the belief that women should be treated equally
2. Mang nghĩa "đức tin"
=an idea that you are certain is true, especially involving religion or politics
IELTS TUTOR lưu ý:
- belief about/concerning
- express belief
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Christian/Buddhist beliefs
- our traditional beliefs about the origins of life
- Everyone is entitled to express their own personal beliefs.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày