Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "bottleneck" tiếng anh
I. bottleneck là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"tắc đường"
=A bottleneck is a place where a road becomes narrow or where it meets another road so that the traffic slows down or stops, often causing traffic jams.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The construction work is causing bottlenecks in the city centre.
- Work is crowded together at a bottleneck. It does not continue smoothly on its route. (IELTS TUTOR giải thích: Công việc bị dồn đóng lại ở nơi ứ đọng. Nó không được tiếp tục tiến hành trôi chảy theo hướng của mình)
2. Mang nghĩa"trở ngại, ứ đọng"
=A bottleneck is a situation that stops a process or activity from progressing.
IELTS TUTOR lưu ý:
- a legislative/funding bottleneck
- eliminate/avoid a bottleneck
- a major/huge bottleneck
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He pushed everyone full speed ahead until production hit a bottleneck.
- Is there any way of getting around this bureaucratic bottleneck?
- There is a bottleneck today at the end of the assembly line since one of the forklifts is broken, products cannot be quickly loaded for shipment. (IELTS TUTOR giải thích: Hôm nay ở cuối dây chuyền sản xuất có một điểm ứ đọng; vì một trong những chiếc xe xúc bị hỏng, các sản phẩm không thể được chất nhanh lên xe để được chuyển đi)
- Barring a legislative bottleneck, the new law is expected to pass by the end of the year.
- He urged the department to identify and eliminate bottlenecks.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày