Cách dùng danh từ "bottom" tiếng anh

· Cách dùng từ

I. "bottom" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "phần dưới cùng; đáy"

=the lowest surface of an object, on the inside or outside / the lowest part of something / the deepest part of the sea or of a pool, lake, or river

IELTS TUTOR lưu ý:

  • bottom of
  • at the bottom (of something)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The page had a line missing from the bottom. 
  • She ran down to the bottom of the hill. 
  • The date and time are shown at the bottom of your screen.
  •  a pain at the bottom of my back
  • Read what it says on the bottom of the box.
  •  I can’t get the bottom of this pan clean. 
  • at the bottom of the street (IELTS TUTOR giải thích: ở cuối phố)
  • the bottom of a page (IELTS TUTOR giải thích: cuối trang)
  • Can you touch the bottom? 
  • creatures that live at the bottom of the sea
  • There’s an apple tree at the bottom of our garden. 
  • Go to the bottom of the street and turn left.
  • the bottom of a glass (IELTS TUTOR giải thích: đáy cốc)
  • to sink to the bottom (IELTS TUTOR giải thích: chìm xuống đáy (biển))

2. Mang nghĩa "đứng chót, xếp cuối cùng"

=the lowest level or position, in status or success

IELTS TUTOR lưu ý:

  • bottom of
  • start at the bottom

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a football team that is close to the bottom of the league tables 
  • She started at the bottom and ended up running the company.

3. Mang nghĩa "mông"

=the part of your body that you sit on

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Try to keep the baby’s bottom dry.
  • to kick someone's bottom (IELTS TUTOR giải thích: đá đít người nào) 
  • to fall on one's bottom (IELTS TUTOR giải thích: ngã phệt đít xuống)

4. Mang nghĩa "quần"

=the trousers of a set of loose clothes or sports clothes.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • bottoms với nghĩa này đi với số nhiều 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The other part is called the top I usually just wear jogging bottoms and a T-shirt. 
  • pyjama bottoms

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking