Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Phân tích Cách dùng danh từ "bottom" tiếng anh
I. "bottom" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "phần dưới cùng; đáy"
=the lowest surface of an object, on the inside or outside / the lowest part of something / the deepest part of the sea or of a pool, lake, or river
IELTS TUTOR lưu ý:
- bottom of
- at the bottom (of something)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The page had a line missing from the bottom.
- She ran down to the bottom of the hill.
- The date and time are shown at the bottom of your screen.
- a pain at the bottom of my back
- Read what it says on the bottom of the box.
- I can’t get the bottom of this pan clean.
- at the bottom of the street (IELTS TUTOR giải thích: ở cuối phố)
- the bottom of a page (IELTS TUTOR giải thích: cuối trang)
- Can you touch the bottom?
- creatures that live at the bottom of the sea
- There’s an apple tree at the bottom of our garden.
- Go to the bottom of the street and turn left.
- the bottom of a glass (IELTS TUTOR giải thích: đáy cốc)
- to sink to the bottom (IELTS TUTOR giải thích: chìm xuống đáy (biển))
2. Mang nghĩa "đứng chót, xếp cuối cùng"
=the lowest level or position, in status or success
IELTS TUTOR lưu ý:
- bottom of
- start at the bottom
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a football team that is close to the bottom of the league tables
- She started at the bottom and ended up running the company.
3. Mang nghĩa "mông"
=the part of your body that you sit on
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Try to keep the baby’s bottom dry.
- to kick someone's bottom (IELTS TUTOR giải thích: đá đít người nào)
- to fall on one's bottom (IELTS TUTOR giải thích: ngã phệt đít xuống)
4. Mang nghĩa "quần"
=the trousers of a set of loose clothes or sports clothes.
IELTS TUTOR lưu ý:
- bottoms với nghĩa này đi với số nhiều
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The other part is called the top I usually just wear jogging bottoms and a T-shirt.
- pyjama bottoms
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE