Bên cạnh SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing, IELTS TUTOR cung cấp thêm Cách dùng danh từ "breakdown" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR cung cấp [HỌC PHRASAL VERB TRONG NGỮ CẢNH] Break down
II. Cách dùng danh từ "breakdown"
1. breakdown vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
1. Mang nghĩa "sự hỏng máy (ô tô, xe lửa...)"
=a situation in which a machine or vehicle stops working
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, breakdown là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a car breakdown service
- Our car had a breakdown on the motorway. (IELTS TUTOR giải thích: Xe chúng tôi bị hỏng máy trên xa lộ)
2. Mang nghĩa "sự tan vỡ, sự sụp đổ, sự thất bại"
=a situation in which something has failed or is beginning to fail
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, breakdown vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
- breakdown of
- breakdown in
IELTS TUTOR xét ví dụ:
the breakdown of the Roman Empire (IELTS TUTOR giải thích: sự tan vỡ của đế quốc La Mã)
- She moved to London after the breakdown of her marriage.
- They blamed the confusion on a breakdown in communication between departments.
- There was a breakdown in communication. (IELTS TUTOR giải thích: Liên lạc đã bị gián đoạn)
- The breakdown in negotiations jeopardized the contract. (IELTS TUTOR giải thích: Sự thất bại trong các cuộc thương thuyết đã làm nguy hại đến bản hợp đồng)
3. Mang nghĩa "sự phân tích, sự phân ra"
=information that has been separated into different groups / a division of something into smaller parts
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, breakdown vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We’ll need to see a breakdown of these figures before we sign the contract.
- a breakdown of expenditure (IELTS TUTOR giải thích: sự phân ra từng món chi tiêu)
- We asked for a breakdown of the accident figures into day time and night time.
- The rate of breakdown of muscle protein was assessed.
4. Mang nghĩa "sự suy sụp tinh thần"
=a period of mental illness, usually without a physical cause, that results in anxiety, difficulty in sleeping and thinking clearly, a loss of confidence and hope, and a feeling of great sadness:
a nervous breakdown
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- nervous breakdown (IELTS TUTOR giải thích: sự suy nhược thần kinh)
- He suffered a nervous breakdown in his twenties.
- I think Peter's headed for a nervous breakdown. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nghĩ Peter sắp bị suy nhược thần kinh)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE