Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "complexion" tiếng anh
I. "complexion"là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"màu sắc và vẻ tự nhiên của da mặt; nước da"
=When you refer to someone's complexion, you are referring to the natural colour or condition of the skin on their face.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She had short brown hair and a pale complexion.
- She has a fresh complexion. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta có một nước da tươi tắn (khỏe mạnh))
- The color suits my complexion. (IELTS TUTOR giải thích: Màu đó hợp với nước da của tôi)
- She has a pale complexion. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ta có nước da tai tái)
- She has a ruddy complexion. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy có nước da hồng hào)
- ...those with acne or oily complexions.
- ...her flawless complexion.
2. Mang nghĩa"hình thái, cục diện"
=The complexion of something is its general nature or character.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Every time the political complexion of the government changed, so did the defence policy.
- But surely this puts a different complexion on things.
- This great victory changed the complexion of the war (IELTS TUTOR giải thích: thắng lợi lớn này làm thay đổi cục diện của cuộc chiến tranh)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày