·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "component" tiếng anh
I. component là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"hợp thành, cấu thành"
=a part that combines with other parts to make a machine or piece of equipment
IELTS TUTOR lưu ý:
- Component dùng cho vật
- television/aircraft/computer components
- automobile/computer, etc. component
- essential/key/major, etc. component
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Condensation is a crucial component of distillation. (IELTS TUTOR giải thích: Ngưng đọng hơi nước là một quá trình cốt lõi của sự chưng cất)
- Each component is carefully checked before assembly. (IELTS TUTOR giải thích: Mỗi bộ phận đều được kiểm tra cẩn thận trước khi lắp ráp)
- Surprise is an essential component of my plan. (IELTS TUTOR giải thích: Sự bất ngờ là yếu tố chính trong kế hoạch của tôi)
- The factory supplies electrical components for cars.
- The course has four main components: business law, finance, computing and management skills.
- Fresh fruit and vegetables are an essential component of a healthy diet.
- The control of inflation is a key component of the government's economic policy.
- The company is a leading manufacturer of automobile components.
- The major components of the transport system include the road network, railway system, air transport services, and ports and shipping services.
- Enriched uranium is a key component of a nuclear weapon.
- The management plan has four main components.
- They were automotive component suppliers to motor manufacturers.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày