Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "control" tiếng anh
I. Control vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "kiểm soát ai đó/ cái gì"
=the power to make decisions about something and decide what should happen control of
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này control là danh từ không đếm được
- have control of/over something
- take control of something
- gain/lose control of something
- be/come under someone’s control
- beyond/outside someone’s control
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- When Marie’s father died, control of the business passed into her hands.
- Dr Davies believes that children should have control over their own lives.
- When we took control of the company, it was losing money.
- Democrats are hoping to gain control of the House of Representatives at the next election.
- The island is now under French control.
- Decisions on financial matters are outside my control.
- children who lack parental control (IELTS TUTOR xét ví dụ: những đứa trẻ thiếu sự chăm sóc của bố mẹ)
- a military government took control of the country (IELTS TUTOR xét ví dụ: một chính quyền quân sự nắm quyền kiểm soát đất nước)
- the city is in /under the control of enemy forces (IELTS TUTOR xét ví dụ: thành phố nằm dưới quyền kiểm soát của lực lượng địch)
2. Mang nghĩa "điều khiển phương tiện"
=the power to make something such as a vehicle, machine, or animal do what you want lose control of something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này control là danh từ không đếm được
- regain control of something
- lose control of something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- she managed to keep control of her car on the ice (IELTS TUTOR xét ví dụ: cô ta xoay xở giữ vững được tay lái trên băng )
- the pilot lost control of the plane (IELTS TUTOR xét ví dụ: phi công không điều khiển được máy bay nữa)
- due to circumstances beyond /outside our control , we cannot land here (IELTS TUTOR xét ví dụ: do những tình huống ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi, chúng tôi không hạ cánh xuống đây được)
- The driver lost control of the vehicle on an icy road.
- He failed to regain control of the aircraft, and it crashed moments later.
3. Mang nghĩa "chính phủ điều chỉnh, kiểm soát cái gì đó"
=a law, agreement, or method that limits something an international agreement on arms control wage and price controls control on
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này control vừa là danh từ không đếm được vừa là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- new controls on the importing of live animals
- tighter controls on vehicle emissions
- control of traffic ; traffic control (IELTS TUTOR xét ví dụ: sự kiểm soát giao thông)
- control of foreign exchange (IELTS TUTOR xét ví dụ: sự kiểm soát ngoại hối)
- arms control talks (IELTS TUTOR xét ví dụ: những cuộc đàm phán về vấn đề kiểm soát vũ khí)
- to have control over the whole district (IELTS TUTOR xét ví dụ: có quyền hành khắp vùng)
- in the latest elections , our party has got /gained control of the council (IELTS TUTOR xét ví dụ: trong các vòng bầu cử gần đây nhất, đảng chúng ta đã nắm được quyền kiểm soát hội đồng)
4. Mang nghĩa "kiểm soát cảm xúc"
=the ability to remain calm even when you are feeling upset or angry
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này control là danh từ không đếm được
- lose control
- keep control
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- he has no control over his emotions (IELTS TUTOR xét ví dụ: ông ta không kiềm chế được cảm xúc)
- he got so angry he lost control of himself (IELTS TUTOR xét ví dụ: hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa)
- The defendant had lost control after telling the victim several times to leave him alone.
- They sat in silence, struggling to keep control of their emotions.
5. Mang nghĩa "bộ điều chỉnh
(các chuyển mạch, cần gạt... mà nhờ đó, một cỗ máy được vận hành hoặc điều chỉnh)"
=the instruments used for operating a large vehicle, especially an aircraft be at the controls
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này control là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We were reassured to know that an experienced pilot was now at the controls.
- the controls of an aircraft (IELTS TUTOR xét ví dụ: bộ điều chỉnh của một chiếc máy bay)
- the pilot is at the controls (IELTS TUTOR xét ví dụ: phi công ngồi trước bộ điều chỉnh)
- the volume control of a radio (IELTS TUTOR xét ví dụ: núm điều chỉnh âm lượng của rađiô)
- a studio with an array of electronic controls (IELTS TUTOR xét ví dụ: stuđiô có một loạt bộ điều khiển điện tử)
- a control panel , board , lever (IELTS TUTOR xét ví dụ: bảng, cần điều khiển)
6. Mang nghĩa "nơi phát ra lệnh hoặc nơi tiến hành kiểm tra"
=the process of checking to make certain that rules or standards are being applied
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này control là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It took us two hours to get through passport control.
- mission control ordered the spacecraft to return to earth (IELTS TUTOR xét ví dụ: bộ phận chỉ huy chuyến bay ra lệnh cho con tàu vũ trụ trở về trái đất)
- our papers are checked as we go through passport control at the airport (IELTS TUTOR xét ví dụ: giấy tờ của chúng tôi được kiểm tra khi chúng tôi đi qua phòng kiểm tra hộ chiếu ở sân bay)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE