Cách dùng danh từ"cost"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Cách dùng danh từ"cost"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I."cost"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"giá phải trả cho một cái gì; chi phí"

=the amount of money that is needed in order to buy, pay for, or do something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, cost vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
  • cost of
  • cover the cost of something (=be enough to pay for something)
  • the cost of doing something
  • at a cost of
  • cost to

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A rise in interest rates will increase the cost of borrowing. 
  • We need money to cover the cost of heating.
  • the high cost of car repairs (IELTS TUTOR giải thích: chi phí sửa xe cao)
  • the cost of living /living costs (IELTS TUTOR giải thích: giá sinh hoạt)
  • The cost of rebuilding the theatre will be £13 million. 
  • We’re organizing a trip to London, at a cost of £15 per head (=for each person). 
  • This scheme helps homeless people at no cost to the taxpayer.

2. Mang nghĩa"cái cần đến để đạt được cái gì; sự mất mát hoặc hy sinh; cái giá của"

=damage or loss that is caused to something good or worth having

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, cost vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 
  • cost of
  • cost to
  • at a cost of
  • the social/human costs of something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  the serious environmental costs of the new road network
  • They decided to divorce, whatever the cost to their children. 
  • the cost in time and labour (IELTS TUTOR giải thích: sự hao tổn về thời gian và sức lao động)
  • the battle was won at (a ) great cost in human lives (IELTS TUTOR giải thích: trận đánh thắng với cái giá của nhiều sinh mạng)
  • The plant closed down at a cost of over 1,000 jobs. 
  • the social costs of unemployment

3. Mang nghĩa"chi phí trong một doanh nghiệp"

=money that an individual or organization must spend regularly on things like electricity, rent, and travel/all the money that a business must spend to produce something or to provide a service

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, thường ở số nhiều (costs)
  • cut/reduce costs

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Higher fuel prices will lead to increased costs for car owners. 
  • Housing and office costs are very high in Tokyo. 
  • to cut costs (IELTS TUTOR giải thích: cắt giảm chi phí)
  • costs involved in starting a business (IELTS TUTOR giải thích: chi phí cần thiết cho việc mở một doanh nghiệp)
  • New technology has helped us to cut costs.
  • At these prices, we are not even covering our costs. manufacturing costs

4. Mang nghĩa"án phí (pháp lý)"

=money that someone involved in a court case must give in order to help to pay for the lawyers and the court, usually after they have lost the case

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, thường ở số nhiều (costs)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He was ordered to pay a fine of £250 plus £100 costs.
  • to pay a fifty-dollar fine and fifty-dollar costs (IELTS TUTOR giải thích: nộp 50 đô la tiền phạt và 50 đô la án phí)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking