Cách dùng danh từ"crisis"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Phân tích bài essay về "The number of visitors in the UK" IELTS WRITING TASK 1 (table), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"crisis"tiếng anh

I."crisis"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

Mang nghĩa"sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng"

=A crisis is a situation in which something or someone is affected by one or more very serious problems.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • a mid-life crisis (=a time around the age of 40 when someone feels dissatisfied with their life)
  • financial/economic/political crisis
  • a period of economic/financial/political crisis
  • defuse/resolve/solve a crisis
  • crisis in
  • in crisis

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Natural disasters have obviously contributed to the continent's economic crisis. 
  • He had made arrangements for additional funding before the company was in crisis. 
  • ...children's illnesses or other family crises. 
  • He's having a mid-life crisis.
  •  ...someone to turn to in moments of crisis.
  • political crisis (IELTS TUTOR giải thích: khủng hoảng chính trị)
  • a cabinet crisis (IELTS TUTOR giải thích: khủng hoảng nội các)
  • economic crisis (IELTS TUTOR giải thích: khủng hoảng kinh tế)
  • in times of crisis, it's good to have a friend to turn to trong những lúc khủng hoảng, có một người bạn để trông cậy là một điều tốt lành
  • He’s the kind of person who copes well in a crisis. 
  • Perhaps your father is having some sort of mid-life crisis.
  • Talks have so far failed to resolve the crisis (=end it). 
  • to come to /reach a crisis (IELTS TUTOR giải thích: đạt đến thời điểm khủng hoảng)
  • to pass through a crisis (IELTS TUTOR giải thích: qua một cơn khủng hoảng)
  • the current crisis in the farming industry
  • We admit that the nursing profession is in crisis.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc