Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "date" tiếng anh
I. date là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"ngày tháng"
=A date is a specific time that can be named, for example a particular day or a particular year/If you want to refer to an event without saying exactly when it will happen or when it happened, you can say that it will happen or happened at some date in the future or past.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- What's the date today?
- You will need to give the dates you wish to stay and the number of rooms you require.
- Retain copies of all correspondence, since you may need them at a later date.
- That newspaper bears the date 6 March 1999; that newspaper is under date of 6 March 1999 (IELTS TUTOR giải thích: tờ báo đó đề ngày 6 tháng 3 năm 1999)
- He did leave open the possibility of direct American aid at some unspecified date in the future.
- He was content for her wedding to be at some date between July and September.
2. Mang nghĩa"cuộc hẹn hò"
=A date is an appointment to meet someone or go out with them, especially someone with whom you are having, or may soon have, a romantic relationship.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I have a date with Bob.
- I think we should make a date to go and see Gwendolen soon.
- He lied to Essie, saying his date was one of the girls in the show.
3. Mang nghĩa"cây chà là"
=A date is a small, dark-brown, sticky fruit with a stone inside. Dates grow on palm trees in hot countries.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày