Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "development" tiếng anh
I. development vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"sự tiến triển, sự tiến triển"
=the process of improving the economy of a country or region by increasing the amount of business activity/growth or changes that make something become more advanced
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, development là danh từ không đếm được
- development of
- development of something into something
- individual/career/staff development
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Development is the gradual growth or formation of something.
- ...an ideal system for studying the development of the embryo.
- First he surveys Islam's development.
- the government’s regional development policy
- We encourage our staff in their development of new skills.
- Forget ongoing personal and professional development. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy quên đi việc nâng cao không ngừng cá nhân và sự chuyên nghiệp)
- Boosting volunteer activities for national development. (IELTS TUTOR giải thích: Đẩy mạnh các hoạt động tình nguyện vì sự phát triển của quốc gia)
- the gradual development of her ideas into an advanced theory
- the growth of a child as time passes, as it changes and learns to do new things child development
- Education is central to a country's economic development.
- What are your plans for the development of your company?
- The first year of the plan is primarily focused on organizational development.
- He was recruited to oversee international business development.
- An industry convention is a terrific venue for business skills training and professional development.
- They invested resources into employee training and development.
2. Mang nghĩa"sự mở mang, sự mở rộng, sự phát triển (tạo ra sản phẩm mới)"
=Development is the process or result of making a basic design gradually better and more advanced.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, development vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We are spending $850m on research and development.
- ...the development of new and innovative telephone services.
- the process of creating a new product or method His work is mainly in software development.
- the process of creating something such as a new product or service: software development The next stage in the development of this product line is a retail version.
3. Mang nghĩa"sự khai hoang, phát triển đất đai"
=the process of putting new buildings on land
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, development là danh từ không đếm được
- commercial/industrial development
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Development is the process of making an area of land or water more useful or profitable.
- The talks will focus on economic development of the region.
- ...the fostering of development in the rural areas.
- The land was sold for development.
- The land will be used for private development.
- He began his career at Goldman Sachs and moved on to real-estate development in the New York City area.
4. Mang nghĩa"sự tiến triển, sự việc diễn biến"
=A development is an event or incident which has recently happened and is likely to have an effect on the present situation/a recent event which is the latest in a series of related events
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, development là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Police said there had been a significant development in the case.
- ...the latest developments in Moscow.
- What do you think today's developments will mean for him?
- a new product or method developments in medical science
- Keeping up with new developments on the web is not easy.
- These beneficial economic developments have followed trade and investment liberalization.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày