Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"direction (n)" tiếng anh
I. "Direction" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "phương hướng, chiều, phía, ngả"
=the path that someone or something moves along when going towards a place / the way that someone or something faces or points towards
IELTS TUTOR hướng dẫn:
- Với nghĩa này, direction là danh từ đếm được
- in someone’s/something’s direction
- a sense of direction (=knowing which way to go)
- change direction
- in a southerly/easterly etc direction (=towards the south, east etc)
- in all directions/in every direction
- in the direction of someone/something
- in the opposite direction
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Are you sure we’re going in the right direction?
- The wind has changed direction.
- The River Leadon flows in a southerly direction.
- The birds scattered in all directions.
- in the direction of ... (IELTS TUTOR giải thích: về hướng (phía...))
- We drove off in the direction of the mountains.
- I’d give you a lift, but I’m going in the opposite direction.
- Michelle’s always getting lost because of her terrible sense of direction.
- Houses here are built facing an easterly direction.
- People walked by without a look in her direction.
2. Mang nghĩa "lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị"
=instructions for doing something or for getting to a place
IELTS TUTOR hướng dẫn:
- Với nghĩa này, directionS ở số nhiều
- follow directions
- give someone directions to something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Remember to follow the directions on the label.
- directions for use (IELTS TUTOR giải thích: lời hướng dẫn cách dùng)
- to give directions (IELTS TUTOR giải thích: ra chỉ thị)
- She gave the driver directions to her house.
3. Mang nghĩa "đường hướng phát triển, đường lối, nhiều mặt"
=the general development or progress of someone or something
IELTS TUTOR hướng dẫn:
- Với nghĩa này, direction vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
- direction of
- a change of direction
- take a direction
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was determined to change the direction of the business.
- He was looking for a complete change of direction.
- improvement in many directions (IELTS TUTOR giải thích: sự cải tiến về nhiều mặt)
- Many Labour supporters are unhappy with the direction the party has taken.
4. Mang nghĩa "định hướng"
=the feeling of having a definite purpose
IELTS TUTOR hướng dẫn:
- lack direction
- have a sense of direction
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Your life seems to lack direction.
- He’s always had a strong sense of direction.
5. Mang nghĩa "sự điều khiển, sự điều hành, sự cai quản"
=leadership or management
IELTS TUTOR hướng dẫn:
- Với nghĩa này, directionS là danh từ không đếm được
- under the direction of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Peter was responsible for the general direction of the project.
to assume the direction of an affair (IELTS TUTOR giải thích: nắm quyền điều khiển một công việc)
- The building was designed by William Kent, under the personal direction of Henry Richardson.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày