·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "disagreement" tiếng anh
I. disagreement vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"sự bất đồng, sự không đồng ý kiến"
=When there is disagreement about something, people disagree or argue about what should be done.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Plans for a peace conference failed due to disagreement on who should be allowed to attend.
- Disagreements among the member states prevented them from taking any concerted action.
- My instructor and I had a brief disagreement.
- Experts are in total disagreement on how to proceed. (IELTS TUTOR giải thích: Các chuyên gia hoàn toàn không đồng ý về cách tiến hành)
- The most common focus of marital disagreement was finance. (IELTS TUTOR giải thích: Những bất đồng của cuộc sống vợ chồng phổ biến nhất là do tài chính)
- She's had a disagreement with her next door neighbour. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ta mâu thuẫn với hàng xóm bên cạnh)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày