Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "drive" tiếng anh
I. "drive"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe"
=a journey by car
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, drive là danh từ đếm được
- go for a drive
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It's a long drive from Auckland to Wellington.
- I set off on the 30-mile drive to the hospital.
- to go for a drive (IELTS TUTOR giải thích: đi chơi bằng xe)
- The hotel is only 10 minutes’ drive from the airport.
- We went for a drive in Jack’s new car.
- Shall we go for a drive this afternoon?
2. Mang nghĩa"đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà)"
=a private area in front of a house or other building onto which you can drive and park your car
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, drive là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I parked in/on the drive.
3. Mang nghĩa"con đường (drive=driveway=street)
=used in the names of some roads, especially roads containing houses
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, drive là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- 12 Maple Drive
4. Mang nghĩa"ổ đĩa"
=a device for storing computer information/the part of a computer that sends or receives information from a disk
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, drive là danh từ đếm được
- disk/hard/CD-ROM drive
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a hard drive a DVD drive a CD drive
- First insert the disk into your disk drive.
5. Mang nghĩa"sự cố gắng, sự gắng sức, nỗ lực, nghị lực"
=a planned effort to achieve something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, drive là danh từ đếm được
- drive for
- a drive to do something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The latest promotional material is all part of a recruitment drive.
- The company is launching a major recruitment drive.
- to have plenty of drive có nhiều nỗ lực, có nhiều nghị lực
- the region’s drive for independence
- The company has embarked on a drive to improve its image.
- I'm meant to be on an economy drive at the moment, so I'm trying not to spend too much.
6. Mang nghĩa"động cơ"
=energy and determination to achieve things
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, drive là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We are looking for someone with drive and ambition.
- He has the drive to succeed.
- Later on in life the sex drive tends to diminish.
7. Mang nghĩa"sự truyền, sự truyền động"
=the system used to power a vehicle
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, drive là danh từ không đếm được
- a car with left-hand/right-hand drive (= in which the driver sits in the seat on the left/right)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a four-wheel drive vehicle
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày