·
Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng danh từ "explanation" tiếng anh
I. "explanation" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa "sự giảng giải, sự giải nghĩa,lời giải nghĩa"
=a reason you give for something that has happened or something you have done
IELTS TUTOR lưu ý:
- explanation for
- explanation of
- give/offer/provide an explanation
- a plausible/an alternative explanation
- to offer/provide an explanation
- explanation for something
- explanation for doing something
- explanation of something
- explanation as to why…
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I expected an explanation and an apology.
- The most likely explanation is that his plane was delayed.
- It's the only explanation that makes any sense.
- I can't think of any possible explanation for his absence.
- I'm sure there's a perfectly simple explanation for this.
- She didn't give an adequate explanation for being late.
- The book opens with an explanation of why some drugs are banned.
- an explanation as to why he had left early without explanation
- She left the room abruptly without explanation.
- The explanation for this is simple.
- He gave a detailed explanation of the events leading up to the accident.
- You must give me some sort of explanation!
- Your explanation sounds reasonable. (IELTS TUTOR giải thích: Lời giải thích của bạn nghe hợp lý)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày