Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "extension" tiếng anh
I. Dùng "extension" như noun
1. "extension"vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"phòng/con đường mở rộng, nối dài"
=An extension is a new room or building which is added to an existing building or group of buildings./An extension is a new section of a road or rail line that is added to an existing road or line.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, extension là danh từ đếm được
- extension to
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We are building an extension on the back of our house.
- He has applied for permission to build a single-storey extension to his house.
- ...the Jubilee Line extension.
- We're building an extension to/on our house.
2.2. Mang nghĩa"đường dây điện thoại đi từ máy điện thoại chính hoặc từ tổng đài tới một văn phòng khác; máy nhánh"
=An extension is a phone line that is connected to the switchboard of a company or institution, and that has its own number.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, extension là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The written abbreviation ext. is also used.
- She can get me on extension 308.
- there are extensions in every office (IELTS TUTOR giải thích: văn phòng nào cũng các máy điện thoại nhánh)
- For further information, please contact 414 3925, extension 2253.
2.3. Mang nghĩa"sự mở rộng"
=the fact of reaching, stretching, or continuing; the act of adding to something in order to make it bigger or longer:
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, extension vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Martin Luther King, Jr, campaigned for the extension of civil rights to (= for them to include) black people.
- The extension (= increasing) of police powers in the province has been heavily criticized.
- His report contained serious criticisms of the finance director, and, by extension (= therefore), of the entire board of management.
- The article is an extension of (= takes further) the ideas Professor Fox developed in an earlier book.
2.4. Mang nghĩa"sự gia hạn, kéo dài thời gian"
=An extension is an extra period of time for which something lasts or is valid, usually as a result of official permission/an increase in the period of time during which something is effective
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, extension vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
- grant/offer/receive an extension
- a three-month/two-year, etc. extension
- extension to sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a contract extension I applied for an extension to my visa.
- We’re building an extension on our house to enlarge the kitchen.
- I've applied for an extension to my visa (= asked for it to last longer).
- Extension of a business co-operation contract (IELTS TUTOR giải thích: sự gia hạn một hợp đồng hợp tác kinh doanh)
- To get an extension (of time ) (IELTS TUTOR giải thích: được gia hạn (về thời gian))
- They are hoping to get an extension of their loan (= to be given a longer period of time in which to pay it back).
- He first entered Britain on a six-month visa, and was given a further extension of six months
- When it failed to meet the deadline, the company was granted an extension.
- The company has negotiated an extension to the deadline for its £275 million cash-and-paper offer, originally expected tomorrow.
2.5. Mang nghĩa"sự duỗi thẳng ra (chân, tay hoặc ngón tay)"
=the action of stretching part of your body
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, extension là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- His leg was now capable of full extension.
- Extension of an injured arm (IELTS TUTOR giải thích: sự duỗi thẳng một cánh tay bị thương)
- The leg is now at full extension (IELTS TUTOR giải thích: chân bây giờ duổi thẳng hết rồi)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày