Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "extent" tiếng anh
I. extent là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"tầm quan trọng"
=the size and importance of a problem or situation
IELTS TUTOR lưu ý:
- extent of
- the full/true extent
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- From the peak of the mountain , we could see the full extent of the industrial park (IELTS TUTOR giải thích: Từ đỉnh núi nhìn xuống, ta có thể thấy hết phạm vi của khu công nghiệp)
- The extent of his knowledge is really admirable (IELTS TUTOR giải thích: Tầm hiểu biết của ông ta thật đáng khâm phục)
- We were shocked by the extent of the damage.
- The government underestimated the extent of the contamination.
- Doctors still do not know the full extent of his injuries.
2. Mang nghĩa"mức độ"
=the degree to which something happens or is likely to happen
IELTS TUTOR lưu ý:
- the extent to which
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The extent to which your diet is successful depends on your willpower.
- To a certain extent, she was relieved. (IELTS TUTOR giải thích: Đến một mức độ nào đó, cô ta đã thanh thảnh)
- They underestimated the extent of the contamination. (IELTS TUTOR giải thích: Họ đánh giá thấp mức độ ô nhiễm)
- Languages vary in the extent to which they rely on word order.
3. Mang nghĩa"khu vực; phạm vi; quy mô"
=the size or area of something
IELTS TUTOR lưu ý:
- in extent
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Open the table to its fullest extent.
- almost an acre in extent
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày