Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ"extreme"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"extreme"tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- extreme là danh từ đếm được
1. Mang nghĩa"hoàn cảnh rất xa nhau hoặc rất khác nhau; thái cực"
=You can use extremes to refer to situations or types of behaviour that have opposite qualities to each other, especially when each situation or type of behaviour has such a quality to the greatest degree possible.
IELTS TUTOR lưu ý:
- at the other/opposite extreme
- from one extreme to the other
- between two extremes
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...a 'middle way' between the extremes of success and failure.
- They can withstand extremes of temperature and weather without fading or cracking
- the extreme of misery and bliss (IELTS TUTOR giải thích: những thái cực của sự nghèo khổ và hạnh phúc )
- love and hate are extreme of passion (IELTS TUTOR giải thích: yêu và ghét là hai thái cực của sự đam mê)
- he was once terribly shy , but now he's gone to the opposite extreme (IELTS TUTOR giải thích: có một thời nó hết sức nhút nhát, nhưng giờ thì nó ngược lại hẳn)
- Louise goes to the gym every day. At the other extreme, her husband does absolutely no exercise at all.
- When it comes to eating, I go from one extreme to the other.
- The public’s views on genetic engineering seem to range between two extremes.
2. Mang nghĩa"mức độ lớn nhất hoặc cao nhất; một trong hai đầu của bất cứ cái gì"
=a very large or very small degree of something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, extreme thường ở số nhiều
- extreme of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Extremes of temperature are not good for your skin.
- he couldn't tolerate the extremes of heat in the desert (IELTS TUTOR giải thích: nó không chịu nổi những cơn nóng cực độ của sa mạc)
- The country still contains extremes of wealth and poverty.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE