Cách dùng danh từ"factor"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng từ"factor"tiếng anh

I. "factor" là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"nhân tố, yếu tố"

=one of the things that influence whether an event happens or the way that it happens

IELTS TUTOR lưu ý:

  • an important/major/key factor
  • risk factor (=something that may cause something dangerous or harmful)
  • factor in

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Time is the limiting factor. (IELTS TUTOR giải thích: Thời gian là nhân tố giới hạn)
  • What is the first factor? (IELTS TUTOR giải thích: Nhân tố đầu tiên là gì?)
  • Safety is the single most important factor in a car’s design.
  • Lack of exercise is also a risk factor for heart disease. 
  • Public pressure was a factor in the government’s decision.
  • Beauty is an important factor. (IELTS TUTOR giải thích: Sắc đẹp là một yếu tố quan trọng)
  • This is the key factor. (IELTS TUTOR giải thích: Đây là nhân tố then chốt)
  • Which factor leads to this difference? (IELTS TUTOR giải thích: Yếu tố nào dẫn đến sự sai khác này?)

2. Mang nghĩa"mức độ, cường độ, kích thước"

=a measurement that shows how strong or large something is

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Factor proportion (IELTS TUTOR giải thích: Tỷ lệ các yếu tố sản xuất)
  • Factor endowment (IELTS TUTOR giải thích: Nguồn lực sẵn có; nguồn tài nguyên sẵn có; sự sở hữu các yếu tố sản xuất; tính sẵn có, lượng các yếu tố sản xuất)
  • Use a sun cream with a high protection factor.
  • Factor intensity (IELTS TUTOR giải thích: Mức độ/ cưòng độ huy động (sử dụng) các yếu tố sản xuất)
  • Variable factor (IELTS TUTOR giải thích: Các yếu tố sản xuất thay đổi)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking