·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "feedback" tiếng anh
I. feedback là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"thông tin phản hồi; ý kiến phản hồi"
=comments about how well or how badly someone is doing something, which are intended to help them do it better
IELTS TUTOR lưu ý:
- give/provide/get feedback
- feedback on
- feedback from
- negative/positive feedback
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Marks and comments on assignments provide feedback to students.
- Thank you for your feedback. (IELTS TUTOR giải thích: Cám ơn sự phản hồi của ông)
- They gave some good feedback. (IELTS TUTOR giải thích: Họ có những phản hồi tốt)
- Complaints are valuable feedback on the effectiveness of the organization.
- Initial feedback from parents has been encouraging.
- Feedback was generally positive.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày