Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "feeling" tiếng anh
I. Feeling vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"cảm xúc"
=A feeling is an emotion, such as anger or happiness.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, feeling là danh từ đếm được (thường ở số nhiều)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It gave me a feeling of satisfaction.
- it would be difficult for me to put into words the feelings I experienced (IELTS TUTOR giải thích: thật mà khó viết thành lời những sự xúc động mà tôi đã trải qua)
- Strong feelings of pride welled up in me.
- I think our main feeling would be of an immense gratitude.
- He was unable to contain his own destructive feelings.
2. Mang nghĩa"cảm nghĩ, suy nghĩ về cái gì"
=Your feelings about something are the things that you think and feel about it, or your attitude towards it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, feeling là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Most of us have strong feelings about these matters.
- I have also begun to reassess my own feelings about being a woman.
- I think that sums up the feelings of most discerning and intelligent Indians.
- He made no real secret of his feelings to his friends.
3. Mang nghĩa"ý kiến của số đông"
=Feeling is used to refer to a general opinion that a group of people has about something.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, feeling là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There is still some feeling in the art world that the market for such works may be declining.
- It seemed that anti-Fascist feeling was not being encouraged.
4. Mang nghĩa"lòng tự ái"
=When you refer to someone's feelings, you are talking about the things that might embarrass, offend, or upset them. For example, if you hurt someone's feelings, you upset them by something that you say or do.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, feeling là danh từ đếm được (thường ở số nhiều)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was afraid of hurting my feelings.
- to hurt someone's feelings (IELTS TUTOR giải thích: chạm lòng tự ái của ai)
- He has no respect, no regard for anyone's feelings.
- What about my feelings?
5. Mang nghĩa"có cảm giác, yêu, thích ai đó/cái gì"
=Feeling for someone is love, affection, sympathy, or concern for them.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, feeling là danh từ không đếm được
- have feelings for someone = to be in love with someone
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Thomas never lost his feeling for Harriet.
- It's incredible that Peter can behave with such stupid lack of feeling
- Does Alex still have feelings for the mother of his child?
6. Mang nghĩa"sự cảm thấy; cảm giác"
=If you have a feeling of hunger, tiredness, or other physical sensation, you experience it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, feeling là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I also had a strange feeling in my neck.
- Focus on the feeling of relaxation.
- He experienced feelings of claustrophobia from being in a small place.
7. Mang nghĩa"có cảm giác việc gì sẽ xảy ra"
=If you have a feeling that something is the case or that something is going to happen, you think that it is probably the case or that it is probably going to happen/If you have a feeling of being in a particular situation, you feel that you are in that situation.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, feeling là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I have a feeling that everything will come right for us one day.
- You have a feeling about people, and I just felt she was going to be good
- I had the terrible feeling of being left behind to bring up the baby while he had fun
8. Mang nghĩa"sự nhạy cảm về cái gì (âm nhạc...)"
=If you have a feeling for something, you have an understanding of it or a natural ability to do it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, feeling là danh từ đếm được (ở số ít)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Try to get a feeling for the people who live here.
- to have a feeling for music (IELTS TUTOR giải thích: nhạy cảm về âm nhạc)
- You seem to have a feeling for drawing
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày