·
Bên cạnh Phân tích bài essay về "The number of visitors in the UK" IELTS WRITING TASK 1 (table), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"fever"tiếng anh
I."fever"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"cơn sốt"
=a medical condition in which the temperature of your body is very high and you feel ill
IELTS TUTOR lưu ý:
- have a fever
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Use paracetamol syrup to reduce fever in infants.
- Tom had a high fever all week.
- I have a high fever. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi bị sốt cao)
- My Uncle Jim had a high fever.
- Symptoms of the disease include fever and weight loss.
- I have a slight fever. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi bị sốt nhẹ)
2. Mang nghĩa"sự xúc động, sự bồn chồn"
=strong excitement and enthusiasm that affects a lot of people/a very excited or nervous feeling
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The whole country was in the grip of election fever.
- I was in a fever of excitement.
- to be in a fever of anxiety (IELTS TUTOR giải thích: bồn chồn lo lắng)
- Angie waited in a fever of excitement
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0