Cách dùng danh từ "footstep" tiếng anh

· Cách dùng từ

I. "footstep" là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "bước chân đi, tiếng chân đi"

=A footstep is the sound or mark that is made by someone walking each time their foot touches the ground

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I heard footsteps outside.
  • Walking along the darkened street, he heard footsteps close behind him.
  • We never saw anyone in the building, but sometimes we heard footsteps down the hall.

2. Mang nghĩa "theo gương, theo bước đường của ai"

=the route a person has taken in order to reach a place or to achieve something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • footsteps với nghĩa này luôn ở số nhiều 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • When he realized he'd lost his wallet, he retraced his footsteps (= went back the way he had come).

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking