Return to site

Cách dùng danh từ "footstep" tiếng anh

November 29, 2021

I. "footstep" là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "bước chân đi, tiếng chân đi"

=A footstep is the sound or mark that is made by someone walking each time their foot touches the ground

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I heard footsteps outside.
  • Walking along the darkened street, he heard footsteps close behind him.
  • We never saw anyone in the building, but sometimes we heard footsteps down the hall.

2. Mang nghĩa "theo gương, theo bước đường của ai"

=the route a person has taken in order to reach a place or to achieve something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • footsteps với nghĩa này luôn ở số nhiều 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • When he realized he'd lost his wallet, he retraced his footsteps (= went back the way he had come).

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking