Bên cạnh phân tích kĩ càng đề thi IELTS GENERAL TASK 2 ngày 4/8/2020, kèm bài sửa cho hs đi thi thật, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"force"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "force" tiếng anh
II. Cách dùng
1."force"vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"sức mạnh cơ bắp, thể chất, vũ lực"
=physical strength, or violence
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, force là danh từ không đếm được
- by force
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- physical force (IELTS TUTOR giải thích: sức mạnh vật chất)
- moral force (IELTS TUTOR giải thích: sức mạnh tinh thần)
- They accused the police of using excessive force during the arrest.
- The army took control of the region by force.
- You can achieve more by persuasion than by brute force (=physical force alone)
- by force (IELTS TUTOR giải thích: bằng vũ lực bắt buộc)
- the power or energy produced by one thing hitting another His body swung round with the force of the blow. The office block took the full force of the blast.
2.2. Mang nghĩa"sự tác động mạnh mẽ, ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục"
=the influence or powerful effect that someone has/someone or something that has a powerful influence on what happens the social and political forces that shape people’s lives
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, force vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
- by force
- force of personality
- force for
- driving force (=the most important influence)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to describe something with much force (IELTS TUTOR giải thích: tả cái gì rất sinh động)
- there is force in what you say (IELTS TUTOR giải thích: câu nói của anh có sức thuyết phục)
- the force of an argument (IELTS TUTOR giải thích: sức thuyết phục của một lý lẽ)
- We have convinced people by the force of our argument.
- He persuaded them to re-elect him by sheer force of personality.
- For years he was a dominant force in Spanish politics.
- The UN is a force for stability.
- The most obvious force for change in industry is technical advance.
- She was certainly the driving force behind the campaign.
2.3. Mang nghĩa"năng lượng, lực, sức gió"
=a power that makes an object move or that changes the way it moves/used with a number for describing how strong a wind is
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, force là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- internal force (IELTS TUTOR giải thích: lực trong, nội lực)
- external force (IELTS TUTOR giải thích: lực ngoài, ngoại lực)
- the force of gravity
- electromagnetic forces
- a force 9 gale
2.4. Mang nghĩa"cơ cấu có tổ chức của quân đội hoặc của những người được huấn luyện đặc biệt; lực lượng"
=a group of people who work together for a particular purpose
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, force là danh từ đếm được
- the force = the police
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- armed forces (IELTS TUTOR giải thích: lực lượng vũ trang; quân lực)
- the people's police force (IELTS TUTOR giải thích: lực lượng công an nhân dân)
- a sales /labour force (IELTS TUTOR giải thích: lực lượng bán hàng/lao động)
- Bill was a senior police officer, who joined the force back in 1982.
- an effective sales force a group of people doing military or police work
- Both countries have now withdrawn their forces from the area.
- a UN peacekeeping force
2.5. Mang nghĩa"hiệu lực"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the law remains in force (IELTS TUTOR giải thích: điều luật đó còn có hiệu lực)
- to come into force (IELTS TUTOR giải thích: có hiệu lực)
- to put an act in force (IELTS TUTOR giải thích: thi hành một đạo luật)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0