Bên cạnh SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing, IELTS TUTOR cung cấp thêm Cách dùng danh từ "fortune" tiếng anh
I. "Fortune" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "sự giàu có, sự thịnh vượng, nhiều của cải"
=a very large amount of money
IELTS TUTOR lưu ý:
- fortune với nghĩa này là danh từ đếm được
- make/amass a fortune
- make your fortune (=become very rich)
- cost a fortune
- spend/pay a fortune
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Jordan had inherited a considerable personal fortune from his uncle.
- He had made a fortune from mining.
- Henry Ford made his fortune with the Model T.
- he made a considerable fortune selling waste materials (IELTS TUTOR giải thích: anh ta giàu to nhờ buôn bán vật liệu phế thải)
- Flats in this area cost a fortune.
- They must have spent a fortune on flowers alone.
2. Mang nghĩa "tiền tài, danh vọng"
=money and success
IELTS TUTOR lưu ý:
- fortune với nghĩa này là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the first step towards fame and fortune
- young people who come to the city to seek their fortune
3. Mang nghĩa "Vận (thường là vận may)"
=luck, especially good luck
IELTS TUTOR lưu ý:
- fortune với nghĩa này vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
- have the good fortune to do something
- a change of fortune
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It was his good fortune to take over the company at exactly the right time.
- I had the good fortune to know the manager of the company.
- by a stroke of (good ) fortune , he won the competition (IELTS TUTOR giải thích: do một chút may mắn, anh ta đã chiến thắng cuộc đua)
- to be a victim of ill fortune (IELTS TUTOR giải thích: là nạn nhân của vận rủi)
- I'd the good fortune to be chosen for a trip abroad (IELTS TUTOR giải thích: tôi có may mắn được chọn cho đi nước ngoài)
- to try one's fortune (IELTS TUTOR giải thích: cầu may)
- His friends were delighted with his change of fortune.
4. Mang nghĩa "vận mệnh, số phận của cái gì, ai"
=the successes or failures that a person, company, or industry has at a particular time
IELTS TUTOR lưu ý:
- fortunes thường ở số nhiều = vận mệnh hoặc tương lai của một con người, công ty...; số phận
- the fortunes of sb/sth
- sb's/sth's fortunes
- a change/decline/improvement in the fortunes of sth/sb
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Political and financial factors will also affect the fortunes of these companies.
- He proved himself highly effective in turning around the car manufacturer's fortunes.
- The rapid improvement in the fortunes of the paper industry shows clearly how difficult it is to predict the future at any time.
- The new board will work to restore the company’s fortunes.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE