Cách dùng danh từ "generation" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng danh từ "generation" tiếng anh

I. "generation" là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "sự sinh ra, sự phát sinh ra"

=the process of producing something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • cheap electricity generation
  • The generation of heat by friction. (IELTS TUTOR giải thích: Sự sinh nhiệt do ma sát)

2. Mang nghĩa "thế hệ"

=a group of people in society who are born and live around the same time

IELTS TUTOR lưu ý:

  • generation of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The site was preserved as a monument for future generations. 
  • People retiring today are wealthier than the previous generation.
  • Gap generation has been eliminated. (IELTS TUTOR giải thích: Khoảng cách thế hệ đã được xóa bỏ)
  • His work has been rediscovered by a younger generation of artists. 
  • Generations of schoolchildren have sat at these desks.

3. Mang nghĩa "thời"

=all the members of a family who are of a similar age and whose parents are of a similar age

IELTS TUTOR lưu ý:

  • generation of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • My mother was the only one in her generation to go to university. 
  • The novel is about several generations of a French family.
  • My generation never got flu shots (IELTS TUTOR giải thích: Thế hệ của tôi chưa bao giờ có tiêm/chích ngừa cúm)

4. Mang nghĩa "đời, dòng họ"

=the number of years that usually pass between the birth of a person and the birth of that person’s children

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Within a generation, the family had lost all its wealth.
  • It happens from generation to generation. (IELTS TUTOR giải thích: Nó xảy ra từ đời nọ đến đời kia)
  • She is the last of her generation. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta là người cuối cùng trong dòng họ của mình)

5. Mang nghĩa "thời, chu kì của sản phẩm"

=a group of products that were made at about the same time, intended as an improvement on those that came before them

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a new generation of mobile phones
  • This is a next generation iPhone. (IELTS TUTOR giải thích: Đây là thế hệ iPhone khác)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking