Cách dùng danh từ "grit" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "grit" tiếng anh

I. grit là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"đá mạt"

=very small pieces of stone or sand

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I cleaned the grit off my bike.
  • Grit is very small pieces of stone. 
  • Get a piece of grit in my eye. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy lấy hạt bụi trong mắt tôi dùm đi)
  • Why are you scattering grit on the road? (IELTS TUTOR giải thích: Sao cậu lại rải sỏi vụn lên mặt đường thế?)
  • It is often put on roads in winter to make them less slippery. 
  • As the lorry went past, I got an eyeful of grit. (IELTS TUTOR giải thích: Sau khi chiếc xe tải đi qua, cát bay đầy vào mắt tôi)
  • He felt tiny bits of grit and sand peppering his knees.

2. Mang nghĩa"tính bạo dạn, tính gan góc"

=bravery and strength of character/If someone has grit, they have the determination and courage to continue doing something even though it is very difficult.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Emma is enthusiastic, all grit and determination
  • You've got to admire her grit.
  • Mountaineering in a blizzard needs a lot of grit. (IELTS TUTOR giải thích: Leo núi trong cơn bão tuyết đòi hỏi nhiều ở sự can đảm và chịu đựng)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE