Cách dùng danh từ"hall"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Cách dùng danh từ"hall"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I."hall"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"tiền sảnh, đại sảnh (trong các lâu đài, nhà hàng lớn...)"

=A hall is a large room or building which is used for public events such as concerts, exhibitions, and meetings.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • dining/sports hall
  • concert/church/village hall

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Its 300 inhabitants will be celebrating with a dance in the village hall. 
  • We picked up our conference materials and filed into the lecture hall. 
  • His five-night residency at London's Royal Albert Hall was a tour-de-force.
  • How's the Theater Hall? (IELTS TUTOR giải thích: Hội trường nhà hát như thế nào?)
  • Hundreds of students had packed into the dining hall.
  • The library is opposite the church hall.
  • We have a banqueting hall. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta có một hội trường để đãi tiệc)

2. Mang nghĩa"lâu đài (của địa chủ)"

=Hall is sometimes used as part of the name of a large house in the country.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He died at Holly Hall, his wife's family home

3. Mang nghĩa"toà (thị chính, toà án...), trụ sở lớn (các nghiệp đoàn...)"

=Hall is sometimes used as part of the name of a large building, especially one where public events or concerts take place

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...New York's Carnegie Hall.
  • The hall resonated with music. (IELTS TUTOR giải thích: Tòa nhà cộng hưởng với âm nhạc)
  • a concert at the Albert Hall

4. Mang nghĩa"nhà ở (của học sinh và cán bộ trường đại học Anh); phòng lên lớp"

=If students live in halls in British English, in hall or in a hall in American English, they live in a university or college building called a hall of residence.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Hall với nghĩa này, vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

5. Mang nghĩa"phòng đợi, hành lang ở cửa vào (của một toà nhà lớn)"

=The hall in a house or flat is the area just inside the front door, into which some of the other rooms open.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • entrance hall

 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The lights were on in the hall and in the bedroom.
  • I wish you wouldn’t leave your shoes in the hall. 
  • The house has a large entrance hall with an open staircase.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking