·
Ngoài bài Task 1 của bạn học sinh đi thi ngày 5/7/2020 đã được IELTS TUTOR sửa kĩ và nhận xét, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "hazard" tiếng anh
I. "hazard" là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa "mối nguy hiểm; rủi ro"
=something that could be dangerous or could cause damage or accidents
IELTS TUTOR lưu ý:
- hazard of
- hazard to
- fire/radiation/traffic hazard
- health hazard
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- One of the most widespread natural hazards is flooding.
- We know the hazards of modern warfare.
- Broken glass is a hazard to bare feet.
- smoking is a serious health hazard (IELTS TUTOR giải thích: hút thuốc là một mối nguy hiểm nghiêm trọng cho sức khoẻ)
- a slippery staircase is a hazard to the elderly (IELTS TUTOR giải thích: cầu thang trơn trợt thường nguy hiểm cho người lớn tuổi)
- There must be protection from radiation hazards.
- Pollution is a major health hazard.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0