Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "heater" tiếng anh
I. heater là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"máy sưởi, lò sưởi"
=a piece of equipment used for making a place warm or for heating water a water heater/A heater is a piece of equipment or a machine which is used to raise the temperature of something, especially of the air inside a room or a car.
IELTS TUTOR lưu ý:
- a gas/electric heater
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The hot water heater doesn't work. (IELTS TUTOR giải thích: Máy nước nóng hỏng)
- My father bought a water heater yesterday. (IELTS TUTOR giải thích: Bố tôi đã mua một chiếc máy nước nóng vào hôm qua)
- The heater in my car isn't working. (IELTS TUTOR giải thích: Thiết bị sưởi trong xe tôi bị trục trặc)
- I bought a little fan heater for my room, which heats the place up quickly.
- The heater in this car takes a long time to have any effect.
- There's an electric heater in the bedroom.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày