Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ"humanity"tiếng anh
I. "humanity" là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"nhân loại, loài người nói chung "
=all the people who are living in the world Weapons of this type are a threat to the survival of humanity.
IELTS TUTOR lưu ý:
- crimes against humanity (=crimes against a very large number of people)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They face charges of committing crimes against humanity (IELTS TUTOR giải thích: a crime against humanity: một tội ác đối với toàn thể loài người)
- As immortals, they continue to inspire humanity. (IELTS TUTOR giải thích: Với tư cách là những vị thần bất tử, họ tiếp tục truyền cảm hứng cho nhân loại)
- You must not lose faith in humanity. (IELTS TUTOR giải thích: Không được mất niềm tin vào nhân loại)
- ...a young lawyer full of illusions and love of humanity.
2. Mang nghĩa"nhân tính"
=the state of being human, and of behaving and thinking in the same way as other people
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- By respecting other cultures, we affirm our common humanity.
- A person's humanity is their state of being a human being, rather than an animal or an object.
- ...a man who's almost lost his humanity in his bitter hatred of his rivals.
- Humanity among the community (IELTS TUTOR giải thích: tính nhân đạo của cộng đồng)
3. Mang nghĩa"lòng nhân đạo, sự thương người, lòng bác ái"
=a kind and sympathetic attitude towards other people, especially when they are suffering in some way
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was lacking in basic humanity.
- Humanity is the quality of being kind, thoughtful, and sympathetic towards others.
- He has humanity. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ấy có lòng bác ái)
- Her speech showed great maturity and humanity.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE