·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "ignorance" tiếng anh
I. ignorance là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"sự ngu dốt, sự không biết"
=lack of knowledge or facts about a situation or a particular subject decisions based on ignorance and prejudice
IELTS TUTOR lưu ý:
- ignorance of
- ignorance about
- show/betray ignorance
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It would have been better to have remained in ignorance.
- Pardon my abysmal ignorance. (IELTS TUTOR giải thích: Thứ lỗi cho sự thiếu hiểu biết trầm trọng của tôi)
- Sometimes ignorance really is bliss. (IELTS TUTOR giải thích: Không biết gì cả đôi lúc là điều hạnh phúc)
- She affected ignorance of that. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta đã giả bộ không biết chuyện đó)
- Ignorance of the law is no excuse.
- There is a lot of public ignorance about how the disease is spread.
- His comments showed his total ignorance of the situation.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày