Cách dùng danh từ "impression" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "impression" tiếng anh

I. impression là danh từ đếm được

II. Cách dùng

Mang nghĩa"ấn tượng, tạo cảm giác là"

=an opinion or feeling that you have about someone or something you have seen but do not know very well

IELTS TUTOR lưu ý:

  • have/get the impression (that)
  • first impressions (=opinions that you form immediately, before thinking thoroughly)
  • create/make an impression on someone
  • give the impression (that)
  • false impression
  • be under the impression (that)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I have the impression that she’s very good at her job. 
  • The report seems to be based entirely on first impressions.
  • As a serious candidate, you want to make a good impression on everyone you meet.
  • He gives the impression that he really doesn’t care.
  • You made me a deep impression. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn đã tạo một ấn tướng sâu sắc cho tôi)
  • The headline gave a false impression of what the article was about. 
  • I was under the impression you had been here before.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE