Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "intensity" tiếng anh
I. intensity vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"độ mạnh, cường độ"
IELTS TUTOR lưu ý:
- low/moderate/medium/high intensity
- intensity of
=strength
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The cross-examination increased in intensity.
- What is light intensity? (IELTS TUTOR giải thích: Cường độ ánh sáng là gì?)
- Factor intensity (IELTS TUTOR giải thích: Mức độ/ cưòng độ huy động (sử dụng) các yếu tố sản xuất)
- A warmer sea will change the distribution, frequency, and intensity of hurricanes.
- He was surprised by the intensity of her emotions.
2. Mang nghĩa"sức mạnh; tính mãnh liệt, tính dữ dội"
=a very strong level of thought and attention
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Sometimes I would catch her looking at me with such intensity that it made me nervous.
3. Mang nghĩa"sự xúc cảm mãnh liệt"
=the degree to which something makes you concentrate a lot or use a lot of emotion
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The intensity of their relationship had become exhausting.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày